CMS-Carbon Molecular Sieve /Hạt Carbon tách phân tử CMS
Xin vui lòng click tại đây để dowload cataloge sản phẩm
GIỚI THIỆU
The component of carbon molecular sieve (CMS) is carbon. CMS takes the appearance of cylindrical black solid, contains countless 4 angstrom fine pores, it can be used to separate air into nitrogen and oxygen .In industry, CMS can concentrate nitrogen from air with PSA systems. Our CMS products have the character of large nitrogen yield capacity; high nitrogen recovery. It can meet the requirement of all types of PSA nitrogen systems. / Thành phần chính của hạt sàng phân tử carbon (CMS) là carbon. CMS là chất rắn có hình trụ màu đen, chứa vô số lỗ chân lông mịn nhỏ, Sản phẩm này được sử dụng để tách không khí oxy khỏi không khí thành khí nitơ. Trong công nghiệp, CMS có thể tạo nitơ từ không khí bằng hệ thống PSA(Hệ thống sản xuất và tác khí Nito. Các sản phẩm CMS có khả năng sẳn xuất khí Nito với lưu lượng lớn; thu hồi nitơ cao. Nó có thể đáp ứng yêu cầu của tất cả các loại hệ thống sản xuất khí nitơ PSA.
High ratio performence&price, reducing investment cost and operation cost./ Hiệu suất và giá trị cao, giảm chi phí đầu tư và chi phí vận hành.
Large hardness, little ash, long service life, uniform particles which protests air current impact./ Độ cứng lớn, ít tro, tuổi thọ dài, các hạt đồng nhất giảm tác động của dòng không khí.
Stable quality: Testing strictly according to 100% standard of production and ex-factory testing management./ Chất lượng ổn định: Kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn 100% sản xuất và quản lý thử nghiệm trước khi xuất xưởng.
ỨNG DỤNG ĐIỂN HÌNH:
The carbon molecular sieve is widely applied in petroleum chemical industry, the heat treatment of metal, the electronic manufacture and food preservation industries./ Hạ lưới Sàng phân tử carbon (CMS) được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất dầu mỏ, xử lý nhiệt kim loại, sản xuất điện tử và bảo quản thực phẩm.
Chú ý
Để tránh ẩm ướt trước khi sử dụng (Luôn luôn được đóng gói trong thùng nhựa), Nếu bị ẩm ướt, phải được sấy, tái sinh trước khi kích hoạt lại.
Documents – Tài liệu : COA, C/O, C/Q và ISO certification. SGS v.v…
Warranty: (Bảo hành)By National Standard HG/T 3683.2-2000 HG/T 2976-1999. Offer lifetime consultation on problems occurred – Tiêu chuẩn quốc tế. : Cung cấp, tư vấn các vấn đề phát sinh từ phía khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông tin chung:
Cylindrical Diameter/Đường kính hình trụ: 1.2mm, 1.3mm 1.6mm 2.2mm hoặc khác theo yêu cầu
Bulk Density(The test temperature≤20℃) / tỷ trọng: 640-660g/ml
Crushing Strength (The test temperature≤20℃)/ Sức kháng vỡ : 100N/p Min
Dust level (The test temperature≤20℃)/Tỷ lệ bụi : 100PPM Max